Sunday, February 9, 2014

Air Blade 125cc FI Magnet - Airblade Hoa Văn Nổi

Air Blade 125cc FI Magnet - Airblade Hoa Văn Nổi


[kml_flashembed publishmethod="static" fversion="8.0.0" movie="http://www.honda.com.vn/files/6313/7843/7089/960x287.swf" width="960" height="287" targetclass="flashmovie"]

Get Adobe Flash player

[/kml_flashembed]

Air Blade FI (Magnet) 2 Air Blade FI (Magnet) 3 Air Blade FI (Magnet) 4 Air Blade FI (Magnet) 5 Air Blade FI (Magnet) Air Blade FI (Magnet)8

Giá bán:
Air Blade FI (Magnet) - Bản trang bị hệ thống xác định vị trí xe


Giá: 40.990.000 (VNĐ)

Air Blade FI (Magnet) - Bản không trang bị hệ thống xác định vị trí xe


Giá: 39.990.000 (VNĐ)

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT)

 

Air Blade FI (Magnet)













den-truoc.jpg

Hệ thống đèn phía trước và đèn hậu


Hệ thống đèn pha Projector (thấu kính hội tụ) đôi mới cho phép 2 bóng chiếu sáng cùng lúc tại mỗi chế độ (chiếu gần- chiếu xa), giúp tăng hiệu quả chiếu sáng rõ rệt. Bên cạnh đó, cụm đèn hậu được trang bị đèn LED giúp tăng thêm vẻ đẹp sang trọng và đảm bảo khả năng hiển thị cao.


tem-xe.jpg

Công nghệ sơn từ tính


Sử dụng công nghệ sơn đặc biệt với họa tiết chim phượng hoàng và ngọn lửa đặc trưng càng làm bật lên vẻ sang trọng và nổi bật ngay cả khi nhìn từ xa. Bền bỉ với thời gian, Air Blade phiên bản sơn từ tính cao cấp thỏa mãn trọn vẹn mong đợi của bạn - đó chính là đẳng cấp Air Blade magnet.



dong-co.png














dong-co.jpg



eSP-động cơ 125cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch & tích hợp những công nghệ tiên tiến nhất: giảm thiểu ma sát, đốt cháy hoàn hảo, động cơ tích hợp bộ đề ACG, hệ thống phun xăng điện tử PGM FI & hệ thống dừng cầm chừng Idling Stop, Air Blale Magnet mang đến khả năng vận hành mạnh mẽ (tăng 22%)* nhưng vẫn êm ái, thân thiện môi trường với hiệu suất tiêu hao nhiên liệu thấp hơn 23%* so với Air Blade 110cc
(*): theo số liệu nghiên cứu nội bộ của Honda



tien-ich.png
























cop-xe.jpg

Hộc đựng đồ lớn


Hộc đựng đồ dung tích lớn, có thể chứa được 2 mũ bảo hiểm nửa đầu & các vật dụng cá nhân khác.


chia-khoa.jpg

Hệ thống xác định vị trí xe thông minh


Dễ dàng phát hiện ra vị trí để xe thông qua đèn và còi báo.
(Đối với phiên bản được trang bị hệ thống xác định vị trí xe)


bieu-do.jpg

Hệ thống phanh (thắng) kết hợp (Combi brake)


Dễ dàng và yên tâm khi sử dụng.


chan-chong.jpg

Công tắc chân chống lên


Giúp tắt máy tức thì ngay khi hạ chân chống xuống. Động cơ chỉ hoạt động khi chân chống bên đã được gạt lên.


banh-truoc.jpg

Lốp không săm


Lốp không săm an tâm hơn vì không bị xuống hơi đột ngột khi bị thủng như lốp có săm


















































































Tên sản phẩmAir Blade FI (Magnet)
Trọng lượng bản thân115kg
Dài x Rộng x Cao1.901mm x 687mm x 1.115mm
Khoảng cách trục bánh xe1.288mm
Độ cao yên777mm
Khoảng cách gầm so với mặt đất131mm
Dung tích bình xăng (danh định lớn nhất)4,4 lít
Kích cỡ lốpTrước: 80/90 - 14 M/C 40P / Sau: 90/90 - 14 M/C 46P
Phuộc trướcỐng lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sauLò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơPGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xi lanh124,8 cm3
Đường kính x hành trình pít tông52,4 mm x 57,9 mm
Tỷ số nén11 : 1
Công suất tối đa8,2kW/ 8.500 vòng/ phút
Mô-men cực đại11,2N.m/ 5.000 vòng/ phút
Dung tích nhớt máy0,9 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt
Loại truyền độngDây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi độngĐiện/ Đạp chân

No comments:

Post a Comment