Wave S 110cc Deluxe 2014
Còn có các tên thường gọi khác là
Wave S 2014
Wave S 110cc
Wave S Deluxe
Wave S 110cc Deluxe 2014 là dòng xe mới với tem mới , kiểu dáng tổng thể vẫn giống mẫu 2012-2013 . có 1 số chi tiết và màu sơn khác với wave s 110 đời 2013 thôi
xe Wave S 2014 có 3 màu sơn. mời các bạn xem hình bên dưới để tham khảo
[caption id="attachment_1080" align="aligncenter" width="400"] wave s 110cc đời 2014 Deluxe đen và nâu[/caption]
[caption id="attachment_1081" align="aligncenter" width="400"] wave s 110cc đời 2014 Deluxe trắng tím[/caption]
[caption id="attachment_1082" align="aligncenter" width="400"] wave s 110cc đời 2014 Deluxe[/caption]
Wave S Deluxe phanh đĩa (vành nan hoa)
Giá: 18.990.000 (VNĐ)
Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT)
Wave S Deluxe phanh cơ (vành nan hoa)
Giá: 17.990.000 (VNĐ)
Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT)
Tem xe mới -
Trẻ trung và thời trang
Với thiết kế trẻ trung, thời trang cùng sắc màu ấn tượng, tem xe mới mang đến cho người sử dụng vẻ thanh lịch và nổi bật khi đi trên đường.
Động cơ 110cc - Mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu
Honda đã phát triển thế hệ động cơ 110cc làm mát bằng không khí có khả năng gia tăng công suất, tiết kiệm nhiên liệu đáng kể, thân thiện với môi trường và vận hành tối ưu. Công suất tăng 16%, tiết kiệm nhiên liệu thêm 5% so với Wave 100cc (theo kết quả thử nghiệm nội bộ của Honda Việt Nam).
Hệ thống kiểm soát hơi xăng EVAPO
Bình chứa nhiên liệu được trang bị hệ thống kiểm soát bay hơi, giảm thiểu tối đa sự phát tán hơi xăng ra không khí - rất thân thiện với môi trường.
Hộp đựng đồ “U-box”
Với thiết kế rộng, hộp đựng đồ tiện lợi nhờ để vừa mũ bảo hiểm nửa đầu cùng các vật dụng cá nhân cần thiết khác
Thông số kỹ thuật của Wave S Deluxe
Tên sản phẩm | Wave S Deluxe |
---|---|
Trọng lượng bản thân | 100 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.925mm x 710mm x 1.090mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.225mm |
Độ cao yên | 770 mm |
Khoảng cách gầm so với mặt đất | 140 mm |
Dung tích bình xăng (dự trữ) | 3,7 lít |
Dung tích nhớt máy | 1 lít khi rã máy / 0.8 lít khi thay nhớt |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xi lanh | 109,1 cm3 |
Đường kính x khoảng chạy pít-tông | 50mm x 55.6mm |
Tỷ số nén | 9,0 : 1 |
Công suất tối đa/Vòng quay | 6,05 kW/7.500 vòng/phút |
Mô men cực đại | 8,67 N.m/5.500 vòng/phút |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện / Đạp chân |
Chuyên cung cấp bac dan tpi chất lượng tốt, giá rẻ
ReplyDelete