Monday, March 24, 2014

Wave S 110cc Deluxe đời 2014

Wave S 110cc Deluxe 2014




Còn có các tên thường gọi khác là

Wave S 2014
Wave S 110cc
Wave S Deluxe

Wave S 110cc Deluxe 2014 là dòng xe mới với tem mới , kiểu dáng tổng thể vẫn giống mẫu 2012-2013 . có 1 số chi tiết và màu sơn khác với wave s 110 đời 2013 thôi

xe Wave S 2014 có 3 màu sơn. mời các bạn xem hình bên dưới để tham khảo

[caption id="attachment_1080" align="aligncenter" width="400"]wave s 110cc đời 2014 Deluxe đen và nâu wave s 110cc đời 2014 Deluxe đen và nâu[/caption]

[caption id="attachment_1081" align="aligncenter" width="400"]wave s 110cc đời 2014 Deluxe trắng tím wave s 110cc đời 2014 Deluxe trắng tím[/caption]

[caption id="attachment_1082" align="aligncenter" width="400"]wave s 110cc đời 2014 Deluxe wave s 110cc đời 2014 Deluxe[/caption]

Wave S Deluxe phanh đĩa (vành nan hoa)


Giá: 18.990.000 (VNĐ)

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT)


Wave S Deluxe phanh cơ (vành nan hoa)


Giá: 17.990.000 (VNĐ)

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT)

 













Tem xe mới -
Trẻ trung và thời trang
Với thiết kế trẻ trung, thời trang cùng sắc màu ấn tượng, tem xe mới mang đến cho người sử dụng vẻ thanh lịch và nổi bật khi đi trên đường.






Động cơ 110cc - Mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu
Honda đã phát triển thế hệ động cơ 110cc làm mát bằng không khí có khả năng gia tăng công suất, tiết kiệm nhiên liệu đáng kể, thân thiện với môi trường và vận hành tối ưu. Công suất tăng 16%, tiết kiệm nhiên liệu thêm 5% so với Wave 100cc (theo kết quả thử nghiệm nội bộ của Honda Việt Nam).




Hệ thống kiểm soát hơi xăng EVAPO
Bình chứa nhiên liệu được trang bị hệ thống kiểm soát bay hơi, giảm thiểu tối đa sự phát tán hơi xăng ra không khí - rất thân thiện với môi trường.





Hộp đựng đồ “U-box”
Với thiết kế rộng, hộp đựng đồ tiện lợi nhờ để vừa mũ bảo hiểm nửa đầu cùng các vật dụng cá nhân cần thiết khác







 Thông số kỹ thuật của Wave S Deluxe



















































































Tên sản phẩmWave S Deluxe
Trọng lượng bản thân100 kg
Dài x Rộng x Cao1.925mm x 710mm x 1.090mm
Khoảng cách trục bánh xe1.225mm
Độ cao yên770 mm
Khoảng cách gầm so với mặt đất140 mm
Dung tích bình xăng (dự trữ)3,7 lít
Dung tích nhớt máy1 lít khi rã máy / 0.8 lít khi thay nhớt
Phuộc trướcỐng lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sauLò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơXăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí
Dung tích xi lanh109,1 cm3
Đường kính x khoảng chạy pít-tông50mm x 55.6mm
Tỷ số nén9,0 : 1
Công suất tối đa/Vòng quay6,05 kW/7.500 vòng/phút
Mô men cực đại8,67 N.m/5.500 vòng/phút
Hộp sốCơ khí, 4 số tròn
Hệ thống khởi độngĐiện / Đạp chân




1 comment: