[kml_flashembed publishmethod="static" fversion="8.0.0" movie="http://www.honda.com.vn/files/2113/4458/6479/wavers_flashbanner.swf" width="700" height="300" targetclass="flashmovie"]
[/kml_flashembed]
Wave RS Màu trắng cam
Wave RS màu xanh
Tem xe |
Mặt đồng hồ |
|
Rực rỡ với họa tiết sống động.. Mạnh mẽ với những sắc màu nóng bỏng. Wave RS mới - "cực ấn tượng" |
|
|
Thiết kế 3 chiều nổi bật, cao cấp và sang trọng, dễ dàng quan sát thông tin trong mọi điều kiện lưu thông.
|
|
Động cơ Honda
|
Hộc đựng đồ "U-Box"
|
|
Động cơ 4 thì danh tiếng của Honda vận hành mạnh mẽ, sức mạnh bền bỉ và đáp ứng quy định nghiêm ngặt về khí thải của Châu Âu-Tiêu chuẩn Euro 2- nên rất thân thiện với môi trường.
|
|
|
Hộc đựng đồ di động, tiện lợi vô cùng khi đi chơi thể thao hay dã ngoại.
|
|
Ống xả 2 lớp
|
Khóa từ 2 lần mở
|
|
Sáng loáng với chất liệu nhôm cao cấp, dáng vút lên thật sành điệu, ống xả 2 lớp giúp bạn an toàn và tự tin hơn khi lên và xuống xe.
|
|
|
Hiện đại và an toàn - không còn nỗi lo trộm và thách thức rỉ sét.
|
|
Vành đúc (Bánh mâm)
|
Vành nan hoa (Bánh căm)
|
|
Tạo dáng cực "ngầu" và an toàn khi lưu thông.
|
|
|
Cùng với bánh căm thời trang sành điệu, Wave RS mới đưa bạn lướt đi êm ái trên mọi điều kiện đường sá.
|
|
Đèn Halogen
|
Chế độ bảo hành mới hấp dẫn
|
|
Ánh sáng xa và mạnh, giúp bạn luôn nổi bật trên đường, đặc biệt là trong đêm.
|
|
|
Với nỗ lực không ngừng mang lại quyền lợi cho khách hàng nhiều hơn nữa, kể từ đời xe Wave RS mới bán ra thị trường trong tháng 8 năm 2008, Honda Việt Nam áp dụng Chế độ bảo hành mới "2 năm hoặc 20.000km" cho cả khung lẫn động cơ xe cùng 6 lần kiểm tra định kỳ miễn phí. Khi mua xe, xin quý khách vui lòng xem thông tin chi tiết trên sổ bảo hành (kèm theo xe) hoặc liên hệ tại các Cửa hàng Bán xe và Dịch vụ do Honda ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc.
|
|
Bình điện (Ắc-quy) khô
|
|
Bình điện khô với tuổi thọ cao hơn bình điện thông thường, không cần phải mất nhiều thời gian và công sức cho việc chăm nước bình định kỳ và tránh tối đa axít tràn trong những trường hợp va chạm mạnh.
|
|
Trọng lượng bản thân |
100 kg |
---|
Dài x Rộng x Cao |
1.920 mm x 710 mm x 1.075 mm |
---|
Khoảng cách trục bánh xe |
1.235 mm |
---|
Độ cao yên |
769 mm |
---|
Khoảng cách gầm so với mặt đất |
130 mm |
---|
Dung tích bình xăng |
3,7l |
---|
Dung tích nhớt máy |
0,9l khi rã máy; 0,7l khi thay nhớt |
---|
Phuộc trước |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
---|
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
---|
Loại động cơ |
Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
---|
Dung tích xi lanh |
97,1 cm3 |
---|
Đường kính x hành trình pít tông |
50 mm x 49,5 mm |
---|
Tỷ số nén |
9,0 : 1 |
---|
Công suất tối đa |
5,1kW/8.000 vòng/phút |
---|
Mô men cực đại |
7,0N.m/5.500 vòng/phút |
---|
Hộp số |
Cơ khí, 4 số tròn |
---|
Hệ thống khởi động |
Điện / Đạp chân |
---|
No comments:
Post a Comment