gần như toàn bộ xe này có giấy đăng kí năm 2005 . cách phân biệt giữa wave zx xịn và wave zx lô là hàng ZX xịn cavet cấp năm 2005 , phần màu săc xe có ghi 2 màu. ví dụ: trắng-đen hoặc đỏ-đen. xe lên ko có phần đó
Tai buổi lễ tổng kết 1 năm chương trình “Tôi yêu Việt Nam” của Honda VN, công ty này chính thức thông báo sẽ đưa ra thị trường 2 loại xe mới vào giữa tháng 12-2004 là xe Future II và Wave ZX. Đây là các sản phẩm mới do Honda VN phối hợp với Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Honda Đông Nam Á tại VN tiến hành điều tra nhu cầu khách hàng VN để thiết kế.
Xe Future II có dung tích 125 cc nhưng lượng xăng sử dụng tiết kiệm được 22% so với Future 110 cc lâu nay. Xe hoàn toàn khác về cấu trúc và hình dáng, có 4 gam màu là: xanh - đen, đỏ - đen, trắng - đen và tím - đen... Giá bán bằng giá xe Future 110 cc là 24,9 triệu đồng gồm cả thuế GTGT. Trong khi đó xe Wave ZX là dòng xe thời trang dành cho lớp trẻ. Động cơ xe 4 thì, 100 cc, được thiết kế trên nền xe Wave nhưng có rất nhiều cải tiến. Thắng trước là thắng đĩa. Màu xe được thiết kế trên nền đen kết hợp với các màu đỏ, trắng... Giá bán lẻ đề xuất là 14,4 triệu đồng.
Được biết, trong 10 tháng đầu năm 2004, Honda VN đã bán được hơn 427.000 xe các loại tại thị trường VN. Riêng loại xe Wave, ngoài tiêu thụ trong nước đã xuất khẩu được 46.000 xe.
Thắng đĩa | Tay dắt sau | ||||
|
| ||||
Bộ tem xe | Ống xả | ||||
|
| ||||
Yên xe | Phuộc nhún | ||||
|
| ||||
Động cơ | |||||
|
wave zx màu đỏ
wave zx màu tím
wave zx màu trắng
Trọng lượng bản thân | 96 kg |
---|---|
Dài x Rộng x Cao | 1.875 mm x 710 mm x 1.050 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.210 mm |
Độ cao yên | 761 mm |
Khoảng cách gầm so với mặt đất | 130 mm |
Dung tích bình xăng | 3,7l |
Dung tích nhớt máy | 0,9l khi rã máy; 0,7l khi thay nhớt |
Phuộc trước | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xi lanh | 97 cm3 |
Đường kính x hành trình pít tông | 50 mm x 49,5 mm |
Tỷ số nén | 9,0 : 1 |
Mô men cực đại | 6,21 N.m/5.000 vòng/phút |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện / Đạp chân |
Công suất tối đa | 4,41 kW/7.500 vòng/phút |
No comments:
Post a Comment